Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ BÙI VĂN BÌNH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xóm bình - Lập Công - Thị Xã Sầm Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Bình, nguyên quán Xóm bình - Lập Công - Thị Xã Sầm Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chính Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Bình, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 29/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Bình, nguyên quán Đông Lâm - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 19/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đào Văn Bình, nguyên quán Vinh Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Văn Bình, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Bình, nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 29/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 7/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Thỉnh - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán Phú Thỉnh - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh