Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Khu Byă, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại MĐrắk - Huyện M'Đrắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Hương Khu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hợp Đức - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chiến Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Khu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Kim Thành - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thiên Khu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn khắc Khu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng - Xã Nam Hưng - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện An Dương - Hải Phòng