Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Đào, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Đạt, nguyên quán Vân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam hà
Liệt sĩ Đặng Văn Đạt, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam hà, sinh 1951, hi sinh 25/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhị Mỹ - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Đặt, nguyên quán Nhị Mỹ - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Đâu, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng văn Dề, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Đệ, nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Văn Diên, nguyên quán Hoà Vang - Quảng Nam hi sinh 1/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Diễn, nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Lộc - Hải Hưng hi sinh 1/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai