Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà máy pin - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Định, nguyên quán Nhà máy pin - Hà Nội hi sinh 16/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Văn Định, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Định, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đoàn Văn Định, nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Định, nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Định, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Văn Định, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên hi sinh 24/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Mẫn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Định, nguyên quán Trực Mẫn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai