Nguyên quán Đa Tín - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đổ Văn Dị, nguyên quán Đa Tín - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 27/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đổ Văn Điển, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 03/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đổ Văn Định, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đổ, nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hân - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Đổ, nguyên quán Mỹ Hân - Hưng Yên hi sinh 14/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đổ, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đổ, nguyên quán Minh Đức - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 25/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Đổ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 07/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhất thành - Trần Phú - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đổ, nguyên quán Nhất thành - Trần Phú - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Trà
Liệt sĩ Đổ Văn Đức, nguyên quán Tam Trà hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam