Nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Hùng, nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Huỳnh, nguyên quán Đại đồng - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Khung, nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đức Linh, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Đức Long, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kế Lưu - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đức Long, nguyên quán Kế Lưu - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 12/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Lục, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Mai - Việt Yên - Hà Bắc - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Đức Mâu, nguyên quán Long Mai - Việt Yên - Hà Bắc - Bắc Giang, sinh 1943, hi sinh 1/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải vân - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đức Nghĩa, nguyên quán Hải vân - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh