Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Hời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Thử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Kết - Xã Đông Kết - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Khảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Đông Kết - Xã Đông Kết - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Ninh - Xã Đông Ninh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ bá Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Quang Vinh - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Học, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đông Phong - Xã Đông Phong - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Sang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang