Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Tiến Sỹ, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Cường - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Tiến Thắng, nguyên quán Tân Cường - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Tiến Thịnh, nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Khánh - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Tiến Thư, nguyên quán Bình Khánh - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 6/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Cừơng Tiến, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Tiến, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tiến, nguyên quán Hoà Bình - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đỗ Hồng Tiến, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 7/3/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Tiến, nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh