Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Cạnh, nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 08/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Cao, nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 22 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Cao, nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 10/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Cát, nguyên quán Hương Sơn - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Câu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Cậy, nguyên quán Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 24 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Chăm, nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Chấm, nguyên quán Tân Hiệp - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 23/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chân, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh