Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Khê, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 4/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Khê, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Hùng Khê, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Chấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Khê, nguyên quán Nam Chấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 11/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Phùng Ngọc Khê, nguyên quán Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Khê, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sĩ Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hùng Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thất Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh