Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Luật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Công Luật, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Luật, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 19/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hòa - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Luật, nguyên quán Xuân Hòa - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Trọng Luật, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đinh Luật, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh đội - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Luật, nguyên quán Quỳnh đội - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Luật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Duy Luật, nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 05/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Luật, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 20 - 02 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị