Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê bá phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 24/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Long Tiên - Xã Long Tiên - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tuân chính - Xã Tuân Chính - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đại đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thị Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Yên đồng - Xã Yên Đồng - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tráng việt - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà đình Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thượng Bằng La - Xã Thượng Bằng La - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phái Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hưng+TT Bình Định - Xã Nhơn Hưng - Huyện An Nhơn - Bình Định