Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Hoan, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Viến - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Hoàng, nguyên quán Gia Khánh - Gia Viến - Ninh Bình, sinh 1937, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Công Hùng, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trai Đầu - Trùng Khánh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Công Hùng, nguyên quán Trai Đầu - Trùng Khánh - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 26/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh xuyên - Vĩnh Hào - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Công Huỳnh, nguyên quán Vĩnh xuyên - Vĩnh Hào - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 11/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hoà - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công ịm, nguyên quán Mỹ Hoà - Tân Lạc - Hòa Bình hi sinh 11/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công In, nguyên quán Hồng Sơn - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân Thạnh - Tân Bình - Kiến Phong
Liệt sĩ Đinh Công Khanh, nguyên quán Tân Thạnh - Tân Bình - Kiến Phong hi sinh 11/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đọi Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Kiểm, nguyên quán Đọi Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 14/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Kiên, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị