Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 14/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đinh, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đinh, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chế Đình Chương, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 27/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh