Nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hữu Chuyển, nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ung Nho Chuyển, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Quốc Chuyển, nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đức Chuyển, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Trọng Chuyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Chuyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Chuyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đức Chuyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chuyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chuyển về Hà Tỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tam Bình - Thị trấn Tam Bình - Huyện Tam Bình - Vĩnh Long