Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điền Vĩnh Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ thị Bé Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lâm Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Sơn lôi - Xã Sơn Lôi - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng ích - Xã Đồng Ích - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lâm Tuyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Khám Lạng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thành Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Hoà - Xã Phước Hòa - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Lê Tuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương