Nguyên quán hưng châu - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhiệm, nguyên quán hưng châu - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhiệm, nguyên quán Đại Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp đồng - Chương mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhiệm, nguyên quán Hợp đồng - Chương mỹ - Hà Tây hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Nhiệm, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 4/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thủy Ân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhiệm, nguyên quán Thủy Ân - Nam Hà hi sinh 28.09.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nhiệm, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiệm, nguyên quán Vĩnh Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiệm, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Cư - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiệm, nguyên quán Khánh Cư - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 24/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiệm, nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ