Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đinh, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ban Cương - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đinh, nguyên quán Ban Cương - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đinh Xuân, nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 03/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Xuân Báu, nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Bể, nguyên quán Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Bích, nguyên quán . - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Thuận - Quận 1 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Xuân Bình, nguyên quán Hoà Thuận - Quận 1 - Đà Nẵng, sinh 1961, hi sinh 1/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Cảnh, nguyên quán Nam hưng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Xuân Cát, nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Cầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị