Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Đán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Mẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 28/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Làng Đật - Huyện 67 - Kon Tum
Liệt sĩ A Huynh, nguyên quán Làng Đật - Huyện 67 - Kon Tum, sinh 1950, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Huynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán T.Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Huynh, nguyên quán T.Ninh - Thái Bình hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Huynh, nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai