Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Nhan, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhan, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 08/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nhan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Đô - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhan, nguyên quán Phương Đô - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lĩnh Nam - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhan, nguyên quán Lĩnh Nam - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 20/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khôi vĩ - Quang phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhan, nguyên quán Khôi vĩ - Quang phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nhan Hữu Hải, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Nhan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Phú Nhan, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long