Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Anh Đoàn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Đoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ ĐOÀN ANH, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đoàn CẬN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 13/08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ ĐOÀN THÔNG, nguyên quán Thăng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Cảm, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐOÀN CẨM, nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1923, hi sinh 04/01/2006, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Cánh, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị