Nguyên quán Hạ Cầm - TX Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Chương, nguyên quán Hạ Cầm - TX Hà Đông - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Huy Chương, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 7/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Chương, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 09/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhuận - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Cao Văn Chương, nguyên quán Đức Nhuận - Mộ Đức - Nghĩa Bình hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Chương, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 02/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Chế Đình Chương, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 27/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Bá Chương, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10.01.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cao Lộc - Cao Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Chu Văn Chương, nguyên quán Cao Lộc - Cao Lãng - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chương Danh Lợi, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Chương Đình Hảo, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước