Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Thị Lương, nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Thiết - tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Lương, nguyên quán Kiên Thiết - tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1968, hi sinh 21/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thiện Lương, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lương, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Lương, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lương, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lương, nguyên quán Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lương, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 28/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị