Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM VĂN ÁI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM VĂN ÁI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Ái, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Ai, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần ái Thế, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngư Thủy - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Ái Tình, nguyên quán Ngư Thủy - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1959, hi sinh 4/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công ái, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1802, hi sinh 01/01/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công ái, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 04/01/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công ái, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 04/01/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công ái, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 04/01/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị