Nguyên quán Lục Thành - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Xuân Đình, nguyên quán Lục Thành - Yên Sơn - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Tân - Phát Điệm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Đình, nguyên quán Duy Tân - Phát Điệm - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoà - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bùi, nguyên quán Minh Hoà - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 01/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Bản, nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Báo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Bất, nguyên quán Huỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Bình, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng hi sinh 26/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hoà - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bùi, nguyên quán Minh Hoà - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đình Cảnh, nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Chất, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1932, hi sinh 11/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị