Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Thích, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thiên, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Đức Thịnh, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Đạo - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Đức Thịnh, nguyên quán Hưng Đạo - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Thôn, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Thu, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1930, hi sinh 29/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trại kênh - Kênh giang - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Thuận, nguyên quán Trại kênh - Kênh giang - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh