Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bính, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Bính, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hữu Bính, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Khắc Bính, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đồng Tâm - Lạc Thủy - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bính, nguyên quán đồng Tâm - Lạc Thủy - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 30/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Bính, nguyên quán Sông Bé hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Bính, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Bính, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Minh Bính, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị