Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiên, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia sơn - Ninh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nhiên, nguyên quán Gia sơn - Ninh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chương - Thanh Liêm - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nhiên Văn Chương, nguyên quán Thanh Chương - Thanh Liêm - Nghệ Tĩnh hi sinh 15 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Nhiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TRung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Nhiên, nguyên quán TRung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nhiên, nguyên quán Minh Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 13/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Hòa - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Nhiên, nguyên quán Khánh Hòa - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 28/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán thạch thanh - thạch hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Nhiên, nguyên quán thạch thanh - thạch hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Quê - Cẩm Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Nhiên, nguyên quán Cẩm Quê - Cẩm Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 3/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương