Nguyên quán Hoàng Minh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quốc Bân, nguyên quán Hoàng Minh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hiệp
Liệt sĩ Bùi Quốc Bảo, nguyên quán Xuân Hiệp hi sinh 17/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quốc Bẻ, nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1912, hi sinh 29/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quốc Biểu, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cộc Năm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Quốc Đạt, nguyên quán Cộc Năm - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quốc Điều, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 34 Lê Lợi - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quốc Đông, nguyên quán 34 Lê Lợi - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đáp Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quốc Hải, nguyên quán Đáp Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xã - Phú Châu - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Quốc Hảo, nguyên quán Tứ Xã - Phú Châu - Phú Thọ hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tâm - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quốc Hướng, nguyên quán Đồng Tâm - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1921, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị