Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Quang Tính, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Toạ, nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 30/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Toàn, nguyên quán TX Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1961, hi sinh 27/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Tòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quang Trọng, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 27/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI QUANG TRUNG, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1968, hi sinh 13/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Lợi - Sóc Trăng
Liệt sĩ Bùi Quang Trung, nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Lợi - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Quang Truyện, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 17 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước