Nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Thê, nguyên quán Phúc Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 28/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thê, nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Thuỷ - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thê, nguyên quán Lộc Thuỷ - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1962, hi sinh 1/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Thê, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Thê, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/3, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hữu Thê, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Lê Thê Thoả, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Thê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh