Nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Tỉnh, nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Tỉnh, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 30/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Tỉnh, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Tỉnh, nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Tỉnh, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 17/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Cương - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Văn Tỉnh, nguyên quán Hợp Cương - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Tỉnh Minh Ngữ, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ TRỊNH ĐÌNH TỈNH, nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 04/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tỉnh, nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 23/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị