Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuõn Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Khu Byă, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại MĐrắk - Huyện M'Đrắk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Hương Khu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hợp Đức - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chiến Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thiên Khu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn khắc Khu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng - Xã Nam Hưng - Huyện Nam Sách - Hải Dương