Nguyên quán Mã Tế Nùng - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sẩm Đếch San, nguyên quán Mã Tế Nùng - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng San, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm nội - Đồng Quý - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ San Ngọc Sinh, nguyên quán Xóm nội - Đồng Quý - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ San Ngọc Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình San, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Yên định - Xã Định Long - Huyện Yên Định - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc San, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân San, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn công san, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình San, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Quang sơn - Xã Quang Sơn - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc