Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bắc, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khắc Yên - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Viết Bắc, nguyên quán Khắc Yên - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thất Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Việt Bắc, nguyên quán Thất Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 02/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Bắc, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bắc, nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thịnh - Mê Linh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bắc, nguyên quán Đại Thịnh - Mê Linh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Thiện - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bắc, nguyên quán Ngọc Thiện - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1961, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bắc, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai