Nguyên quán Việt Hưng - Vạn Lân - Hải Hưng
Liệt sĩ Lung Văn Sáng, nguyên quán Việt Hưng - Vạn Lân - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 53C Bà Triệu - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Số 53C Bà Triệu - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuyền - Chợ Lích - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Tân Thuyền - Chợ Lích - Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Ngãi - Thạch thất - Sơn Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Hương Ngãi - Thạch thất - Sơn Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Giang - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Lộc Giang - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 09/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Minh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán Chí Minh - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 20/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị