Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Miên, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Miên, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đức Miên, nguyên quán Định Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 13/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc Miên, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Lai - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Miên, nguyên quán Đông Lai - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 15/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Thắng - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Miên, nguyên quán Trực Thắng - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Đậu Đức Miên, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Miên, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Miên, nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Miên, nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai