Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Nhự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Giao Xuân - Xã Giao Xuân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Nhự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Giao Xuân - Xã Giao Xuân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhự Sỹ Viện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Nhự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Nhự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Duyên Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Hữu Câu, nguyên quán Duyên Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Câu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Hữu Câu, nguyên quán Duyên Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Câu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Câu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh