Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cổ Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Ba đồn - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 14/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Cổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Cổ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Sa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cổ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Cổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cổ Tuế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ HoàngMinh Chiều, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 04/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PhạmVăn Chiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Km 10 TT Yên Bình - Huyện Yên Bình - Yên Bái