Nguyên quán Kim Bảng - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Đoàn, nguyên quán Kim Bảng - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Dự, nguyên quán Ninh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Đức, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 19/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Đức, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Đực, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao văn Dũng, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 23/07/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Dũng, nguyên quán Hải Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Dũng, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Được, nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1955, hi sinh /1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Đường, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị