Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Na, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 15/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Na, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Na, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Na, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Na, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Na, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Văn Châu, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Văn Châu, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vĩnh lộc - Thị trấn Vĩnh Lộc - Huyện Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương