Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Giàu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 10/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đức -Trung - Xã Hành Đức - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 14/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hải - TX Phan Rang Tháp Chàm - Ninh Thuận
Liệt sĩ Bùi Văn Tâm, nguyên quán Mỹ Hải - TX Phan Rang Tháp Chàm - Ninh Thuận, sinh 1959, hi sinh 25/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lại Thương - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tâm, nguyên quán Lại Thương - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Đơn - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Tâm, nguyên quán Hùng Đơn - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - An Ninh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Tâm, nguyên quán Hiệp Hoà - An Ninh - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 10/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Tân - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Tâm, nguyên quán Gia Tân - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 23/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai