Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Chánh Kỷ, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Trạch - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Đặng Công Chánh, nguyên quán Tân Trạch - Cần Đước - Long An, sinh 1926, hi sinh 4/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Chanh, nguyên quán Nam Bình - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 04/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Thuỷ - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đặng Văn Chánh, nguyên quán Tịnh Thuỷ - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 28/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Hưng - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Văn Chánh, nguyên quán Phúc Hưng - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Chánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Tâm Chanh, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chanh, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Cương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Chanh, nguyên quán Thanh Cương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Chanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị