Nguyên quán Vĩnh Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chớ, nguyên quán Vĩnh Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Thuận - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chớ, nguyên quán Hàm Thuận - Bình Thuận, sinh 1961, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chớ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thắng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chờ, nguyên quán Yên Thắng - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chờ, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 23/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chở, nguyên quán Thuy Dũng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 01/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chợ, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 05/03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Vinh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Viết Cho, nguyên quán Quang Vinh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 30/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cho, nguyên quán An Giang hi sinh 10/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Văn Phúc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chổ, nguyên quán Văn Phúc - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai