Nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Bàng, nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 31/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 132 - Am Dương - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Bàng, nguyên quán 132 - Am Dương - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Vĩnh Bàng, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 24 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Bạch Văn Bàng, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đình Bàng, nguyên quán Lộc Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đình Bàng, nguyên quán Lộc Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Thị Bàng, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 25/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Bàng, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La xa - Đông Vượng - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Bàng, nguyên quán La xa - Đông Vượng - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Xá - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Bàng, nguyên quán Hồng Xá - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 19/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị