Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nghinh, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Mai - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Nghinh, nguyên quán Cao Mai - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghinh, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghinh, nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Nghinh, nguyên quán . - Phong Châu - Vĩnh Phú hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Mạo - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Quốc Nghinh, nguyên quán Phương Mạo - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1960, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nghinh, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghinh, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 6/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tường Văn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nghinh, nguyên quán Tường Văn - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quang Nghinh, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị