Nguyên quán Tiên Du - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Đình Bộ, nguyên quán Tiên Du - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Bửu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 6/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Đình - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Đình Cát, nguyên quán Thượng Đình - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đình Châu, nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Đình Chung, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hà ngoại thành - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Dương Đình Chung, nguyên quán Lộc Hà ngoại thành - TP Nam Định - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đình Cung, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Danh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 14/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Di, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị