Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dương, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dương, nguyên quán Nghệ An hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dương, nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 8/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM ĐÌNH DƯƠNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Dương, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Đình Dương, nguyên quán Tiền Phong - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Bã, nguyên quán Kỳ Lâm - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1934, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân phượng - Phú thành - Bắc Kạn
Liệt sĩ Dương Đình Bể, nguyên quán Xuân phượng - Phú thành - Bắc Kạn hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Du - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Đình Bộ, nguyên quán Tiên Du - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Bửu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 6/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị