Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Công Thanh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Mẫu - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Công Thành, nguyên quán Nam Mẫu - Lục Nam - Bắc Giang hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Hoàng Vũ - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Công Thờ, nguyên quán Bắc Sơn - Hoàng Vũ - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Công Thụ, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 2/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Trì - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Công Thuận, nguyên quán Thạch Trì - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hoà - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Công Truyền, nguyên quán Nhân Hoà - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Công Tu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thượng - Cai Rặng - Hậu Giang
Liệt sĩ Dương Công Tuấn, nguyên quán Yên Thượng - Cai Rặng - Hậu Giang hi sinh 31 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước