Nguyên quán Yên Lương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Hợi, nguyên quán Yên Lương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 08/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Hợi, nguyên quán Hợp Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hợi, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tuấn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Hợi, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn Trần - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Kim Hợi, nguyên quán Trung Sơn Trần - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Công Hợi, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 9/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Hợi, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 24 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thị Hợi, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An